1. Van một chiều lá lật có các thông sooa nào cần quan tâm.
Nói về dòng van này thì đa phần chúng ta quan tâm chính tới phần áp lực, kiểu kết nối hoặc chất liệu cấu tạo đây là điều mà chúng ta quan tâm nhất bởi vì sao đơn giản là phù hợp với bích mình sử dụng hay không hoặc chất liệu sử dụng thế nào.Thông thường nước thải thì dùng van một chiều inox, nước sạch dùng van một chiều gang2. Các thông số kỹ thuật cần biết về van một chiều lá lật
pecifications1. MSS SP-71, BSEN 12334 design.
2. Size: DN50-DN600.
3. WRAS rubber coated disc or brass seal.
4. FF: ISO/EN558/ANSI B16.10.
5. PN10/16/25 presure.
TECHNICAL DATA
Valve Standard: MSS SP-71, BSEN 12334
Nominal diameter: 2"-24"/DN50DN600
Working pressure: 10/16/25Bar
Face-to-face: ANSI B16.10, ISO 5752 Series 10, EN 558 Series 10, DIN3352 F6
Flange accommodation: ANSI B16.1 Class125/150, EN1092-2 PN16
Tightness check: API 598, ISO 5208, EN12226-2
Material
Body: Cast iron or ductile iron
Bonnet: Cast iron or ductile iron
Seat ring: Brass or Cast bronze or stainless steel(SS304)
Arm: Cast iron or ductile iron
Disc: Cast iron or ductile iron
Pin: Stainless steel
Drain plug: Stainless steel
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét